Bản Xét Ḿnh Xưng Tội theo 10 Điều Răn (dành cho người lớn)

Tue, 20/12/2011 - 11:44
 
Bản Xét Ḿnh Theo 10 Điều Răn
1.        Thờ phượng một Đức Chúa Trời trên hết mọi sự
·         Cầu cơ, lên đồng, coi bói, coi chỉ tay, coi tử vi, coi bói bài, thôi miên, coi tướng số
·         Gia nhập những giáo phái vô thần hay ly giáo, bỏ đạo.
·         Tin dị đoan, Feng Shui
·         Tham dự những nghi thức thờ tà thần
·         Rước lễ trong lúc đang phạm tội.
·         Chịu phép Thêm Sức hay phép Hôn Phối trong lúc đang phạm tội.
·         Cố ư tham dự buổi giải tội chung (để tránh khỏi xưng tội riêng)
·         Kết hôn trong một giáo phái khác, không được sự chấp nhận của Giáo Hội.
·         Lôi cuốn vào việc thờ phượng các thần tượng khác.
·         Cố ư từ bỏ đức tin Công Giáo.
·         Không hy vọng vào ơn Chúa và ḷng nhân từ của Ngài.
·         Tự phán quyết (cứ để ḿnh phạm tội với ư nghĩ ḿnh sẽ đi xưng tội sau đó).
·         Thù oán Chúa
·         Buôn thần bán thánh (buôn bán chức vụ trong nhà thờ hay những đồ thợ phượng)
·         Không rước lễ - ít nhất một lần trong năm, trong mùa chay.
·         Xúc phạm đến Ḿnh Thánh Máu Thánh Chúa
 
2.        Chớ kêu Tên Đức Chúa Trời vô cớ
·         Dùng Danh Chúa để thề, hay nguyền rủa người khác.
·         Thật ḷng muốn điều dữ đến người khác
·         Vu khống, chửi rủa những người mang chức thánh.
·         Thề hứa với những tà giáo.
·         Nói dối hay cố t́nh không xưng những tội trọng trong ṭa giải tội.
·         Phạm ngôn tới Chúa
·         Thề gian, nói dối trước ṭa án.
 
3.        Giữ ngày Chúa Nhật
·         Bỏ lễ ngày Chúa Nhật hay những ngày lễ buộc (không có lư do chính đáng).
·         Làm những công việc không cần thiết trong ngày Chúa Nhật và ngày lễ buộc (trong nhiều tiếng đồng hồ)
·         Cố t́nh không ăn chay, kiêng thịt những ngày hội thánh buộc.
·         Bắt công nhân phải làm việc trong ngày Chúa Nhật – trong những ngành nghề không cần thiết phải làm.
 
4.        Thảo kính cha mẹ
·         Không chăm sóc cha mẹ già.
·         Trong một gian đoạn của cuộc đời, đă sao lăng bổn phận làm con.
·         Đă không tôn trọng, bất tuân phục cha mẹ, hoặc những vị thay thế cha mẹ.
·         Muốn điều dữ hay sự chết đến với cha mẹ ḿnh.
·         Chửi rủa con cái, hờ hững bổn phận với con cái của ḿnh
·         Không rữa tội cho con cháu ḿnh trong thời gian vài tháng tuổi.
·         Đă hờ hững về việc dạy dỗ con cái của ḿnh về đạo lư và đă không giáo dục chúng đúng với giáo lư công giáo.
·         Đă không làm tṛn những lời trăn trối của cha mẹ.
 
5.        Chớ giết người
·         Giết người - Phá thai
·         Ủng hộ, khuyến khích, nâng đỡ và trả tiền cho đi phá thai
·         Biết người đó ủng hộ phá thai, nhưng vẫn bầu cho họ.
·         Cố t́nh làm cho người khác đau khổ, hoặc bị thương tích.
·         Cố t́nh đưa dẫn người khác phạm tội trọng.
·         Lái xe bất cẩn và nguy hiểm.
·         Lái xe trong lúc đang say rượu hay đang dùng x́ke.
·         Cố t́nh nuôi ḷng hận thù với người khác.
·         Dùng hoặc buôn bán ma túy
·         Cố t́nh say rượu
·         Hành hạ thể xác ḿnh – làm cho ḿnh bị tàn tật
·         Xâm  ḿnh một cách quá đáng trên thân thể
·         Đeo ṿng / khuông ở trên thân thể - đầu ngực, hay trên bộ phận sinh dục.
·         Làm mất khả năng sinh đẽ
·         Đồng ư và khuyến khích cho việc chích thuốc cho chết không đau đớn, chích thuốc cho những người già chết sớm.
·         Thích giải trí bằng tư tưởng tử tự
·         Muốn tự tử
·         Cố ư không chôn cất xác hay tro của người chết.
·         Cố ư liên quan tới những phiên ṭa bất chính – không đúng sự thật
·         Mù quáng (có thành kiến nặng nề).Thù ghét chủng tộc khác.
·         Cố t́nh đưa đẩy cám dỗ tới những người yếu đuối.
 
6.        Chớ làm sự dâm dục
·         Phạm tội ngoại t́nh.
·         Ăn nằm trước khi làm phép cưới.
·         Thủ dâm.
·         Hành động của đồng t́nh luyến ái..
·         Ngừa thai.  (thuốc, áo mưa)
·         Mặc quần áo hoặc có những hành động – khuấy động t́nh dục nơi người khác (vợ chồng ngoại lệ)
·         Hôn hít hoặc sờ mó làm cho người khác hứng t́nh (vợ chồng ngoại lệ).
·         Cho người khác hôn hay đụng chạm ḿnh (vợ chồng ngoại lệ)
·         Cố ư cho tinh trùng ra ngoài.
·         Cố t́nh mặc quần áo để khiêu dâm.
·         Làm t́nh với thú vật
·         Làm t́nh bằng miệng (vợ chồng gây cảm hứng trước khi làm t́nh được ngoại lệ)
·         Làm t́nh bằng hậu môn, hay có những kiểu cách làm t́nh không b́nh thường khác.
·         Làm mại dâm (mua bán t́nh dục)
·         Hăm hiếp
·         Thụ tinh nhân tạo
·         Nhận làm mẹ - theo thụ tinh nhân tạo.
·         Ủng hộ việc làm người nhân tạo.
·         Cố ư ly dị hay ly thân.
·         Phạm tội loạn luân
·         Lấy nhiều vợ / chồng
·         Ăn ở như vợ chồng trước ngày cưới
·         Làm mất đi sự trong trắng của người khác bằng sự đưa đẩy họ vô những hành vi phóng đăng.
·         Dâm dục trong tâm hồn (có những tư tưởng như “nếu tôi có thể tôi sẽ . . .”
·         Trao đổi vợ chồng
·         Thay đổi giống (nam/nữ)
 
7.        Chớ lấy của người
·         Ăn cắp một số tiền lớn hay đồ vật có giá trị.
·         Cố ư phá hủy tài sản người khác
·         Ăn cắp những vật thánh trong nhà thờ
·         Mua, bán những đồ ăn cắp
·         Cố t́nh không trả lại hoặc bồi thường lại cho người khác
·         Đam mê bài bạc
·         Gian lận tiền lương của công nhân.
·         Không chu toàn công việc hăng đ̣i hỏi.
·         Lấy tiền của hảng để tiêu xài riêng
·         Đă lạm dụng đến người nghèo, những người đơn sơ, không kinh nghiệm, không may mắn
·         Cố t́nh từ chối giúp đỡ người nghèo, những người cần sự giúp đỡ, trong lúc ḿnh có đủ khả năng.
·         Gian lừa thẻ tín dụng (creditors)
·         Hối lộ hoặc lấy đồ / tiền hối lộ 
·         Tống tiền người khác, lừa gạt, biển thủ
·         Đổi giá tiền 
·         Gian lận thuế - Giả chữ kư, giấy tờ. 
·         Xài phung phí một cách quá đáng -  Excessive waste or expense
·         Phạm đến bản quyền tác giả (copyright) 
·         Sang lậu phần mềm của máy điện tử
·         Tàn nhẫn với thú vật  
 
8.        Chớ làm chứng dối
·         Làm chứng gian – với lời thề hay không với lời thề
·         Nói dối những chuyện quan trọng, hay nói dối có sự tính toán trước
·         Nói xấu có tính cách nặng nề, làm giảm giá trị người khác (tỏ lộ những chuyện riêng người khác không có lư do chính đáng), hay vu khống (làm cho người khác bị tổn thương không đúng với sự thật)
·         Vi phạm đến lời tâm sự của người khác – không có lư do chính đáng.
·         Đồng lơa phạm tội với người khác.
 
9.        Chớ muốn vợ chồng người
·         Coi sách báo, phim ảnh, trên mạng internet không trong sạch, khiêu dâm..
·         Đọc những tài liệu về sự khiêu dâm
·         Nuôi những tư tưởng không trong sạch, làm cho ḿnh bị đam mê dâm dục.
·         Cố ư khiêu dâm người khác
 
10.     Chớ tham của người
·         Cố ư tham lam, ham lợi
·         Cố t́nh ăn cắp hay phá hoại đồ của người khác
 
Nguồn: Khóa Linh Thao - Cha Ed Broom