VĂN HỌC VÀ NGHỆ THUẬT
Ấn tượng = Đáng ghi nhớ, đáng nhớ
|
Bắc bộ / Trung bộ / Nam bộ = Bắc phần / Trung phần / Nam phần
|
Bác sỹ / Ca sỹ = Bác sĩ / Ca sĩ
|
Bài nói = Diễn văn
|
Bang = Tiểu bang (State) (Vịt + nói chuyên trơ trẽn)
|
Báo cáo = Thưa trình, nói, kể
|
Bảo hiểm (mũ) = An toàn (mũ)
|
Bảo quản = Che chở, giữ gìn, bảo vệ
|
Bắt mắt = Đẹp mắt, Ưa nhìn, Hấp dẫn
|
Bất ngờ = Ngạc nhiên (surprised)
|
Bèo = Rẻ (tiền)
|
Bị (đẹp) = Không dùng động từ “bị;” chỉ dùng tĩnh từ (đẹp)
|
Bình ổn = Quân bình, ổn định
|
Bổ sung = Thêm, bổ túc
|
Bồi dưỡng (hối lộ?) = Nghỉ ngơi, tẩm bổ, săn sóc, chăm nom, ăn
uống đầy đủ
|
Bóng đá = Đá Banh, Túc cầu
|
Bức xúc = Dồn nén, bực tức
|
Cách ly = Cô lập
|
Cái A-lô = Cái điện thọai (telephone receiver)
|
Cái đài = Radio, máy phát thanh
|
Căn hộ = Căn nhà
|
Căng (lắm) = Căng thẳng (intense)
|
Cảnh báo = Báo động, phải chú ý
|
Cầu lông = Vũ cầu
|
Chảnh = Kiêu ngạo, làm tàng
|
Chất lượng = Phẩm chất tốt (chỉ đề cập phẩm “quality,” không đề
cập lượng “quantity”)
|
Chất xám = Trí tuệ, sự thông minh
|
Chế độ = Quy chế
|
Chỉ đạo = Chỉ thị, ra lệnh
|
Chỉ tiêu = Định suất
|
Chiêu đãi = Thết đãi
|
Chủ đạo = Chính
|
Chủ nhiệm = Trưởng ban, Khoa trưởng
|
Chủ trì = Chủ tọa
|
Chữa cháy = Cứu hỏa
|
Chui = Lén lút
|
Chứng minh nhân dân = Thẻ Căn cuớc
|
Chuyên chở = Nói lên, nêu ra
|
Chuyển ngữ = Dịch
|
Cơ bản = Căn bản
|
Co cụm = Thu hẹp
|
Cơ khí (tĩnh từ!) = Cầu kỳ, phức tạp
|
Cơ sở = Căn bản, nguồn gốc
|
Công đoàn = Nghiệp đoàn
|
Công nghiệp = Kỹ nghệ
|
Công trình = Công tác
|
Cửa khẩu = Phi cảng, Hải cảng
|
Cụm từ = Nhóm chữ
|
Cứu hộ = Cứu cấp
|
Đại học mở = ???
|
Đại táo / Tiểu táo = Nấu ăn chung, ăn tập thể / Nấu ăn riêng, ăn
gia đình
|
Đại trà = Quy mô
|
Đại trà = Quy mô, cỡ lớn
|
Đảm bảo = Bảo đảm
|
Đẳng cấp = Giai cấp
|
Đăng ký = Ghi danh, ghi tên
|
Đào tị = Tị nạn
|
Đáp án = Câu trả lời, Đáp số
|
Đáp án = Kết quả, trả lời
|
Đầu ra / Đầu vào = Xuất lượng / Nhập lượng
|
Đề xuất = Đề nghị
|
Đi làm suốt = Đi làm suốt ngày, suốt buổi ...
|
Diện = Thành phần
|
Điện cho ai (sai) = Gọi điện cho ai, điện thoại cho ai
|
Đội ngũ = Hàng ngũ
|
Đồng bào dân tộc = Đồng bào sắc tộc
|
Động não = Vận dụng trí óc, suy luận, suy nghĩ
|
Động thái = Động lực
|
Động thái = Động tĩnh (thái độ và hành động)
|
Động viên = Khuyến khích
|
Đột xuất = Bất ngờ
|
Dự kiến = Phỏng định
|
Dũng cảm = Mạnh mẽ
|
Đường băng = Phi đạo
|
Đường cao tốc = Xa lộ
|
Gia công = Làm ăn công
|
Giá hữu nghị = Giá tượng trưng
|
Giá mềm = Giá rẻ
|
Giải phóng mặt bằng = Ủi cho đất bằng
|
Giải phóng = Lấy lại, đem đi… (riêng chữ này bị VC lạm dụng rất
nhiều)
|
Giảm tốc = Giảm tốc độ
|
Giản đơn = Đơn giản
|
Giao dịch (cs dùng từa tựa như trả giá) = Thương thảo (négocier)
|
Giao lưu = Giao thiệp, trao đổi
|
Hạch toán = Kế toán
|
Hải quan = Quan Thuế
|
Hâm, Tửng = Khùng, mát giây
|
Hàng không dân dụng = Hàng không dân sự
|
Hát đôi = Song ca
|
Hạt nhân (vũ khí) = Nguyên tử
|
Hát tốp = Hợp ca
|
Hậu cần = Tiếp liệu
|
Hệ quả = Hậu quả
|
Hiện đại = Tối tân
|
Hiển thị = Xem, Thấy
|
Hộ chiếu = Sổ Thông hành
|
Hồ hởi = Phấn khởi
|
Hộ khẩu = Tờ khai gia đình
|
Hộ lý = Dâm nô
|
Hộ Nhà = Gia đình
|
Hoành tráng = Nguy nga, tráng lệ, đồ sộ
|
Học vị = Bằng cấp
|
Hội chữ thập đỏ = Hội Hồng Thập Tự
|
Hưng phấn = Kích động, vui sướng
|
Hữu hảo = Tốt đẹp
|
Hữu nghị = Thân hữu
|
Huyện = Quận
|
Kênh = Băng tần (Channel)
|
Khả năng (có) = Có thể xẩy ra (possible)
|
Khẩn trương = Gấp rút, Khẩn cấp, nhanh lên
|
Khẩu trang = Băng vệ sinh
|
Khâu = Bộ phận, nhóm, ngành, ban, khoa
|
Kiệt suất = Giỏi, xuất sắc
|
Kiều hối = Ngoại tệ
|
Kinh qua = Trải qua
|
Làm chủ = Nô lệ
|
Làm gái = Làm điếm
|
Làm việc = Thẩm vấn, điều tra
|
Lầu năm góc / Nhà trắng = Ngũ Giác Đài / Tòa Bạch Ốc
|
Lên lớp (vd: Anh lên lớp tôi) = Dạy đời, Sửa lưng
|
Liên hệ = Liên lạc (contact)
|
Liên hoan = Đại hội, ăn mừng
|
Lính gái = Nữ quân nhân
|
Lính thủy đánh bộ = Thủy quân lục chiến
|
Linh tinh = Vớ vẩn
|
Lợi nhuận = Lợi tức
|
Lược tóm = Tóm lược
|
Lý giải = Giải thích (explain)
|
Máy bay lên thẳng = Trực thăng
|
Mĩ – Mỹ = (Hoa kỳ =USA)
|
Múa đôi = Khiêu vũ
|
Nắm bắt = Nắm vững
|
Nâng cấp = Nâng, hoặc đưa giá trị lên
|
Năng nổ = Siêng năng, tháo vát
|
Nghệ danh = Tên (nghệ sĩ = stage name) dùng ngoài tên thật
|
Nghệ nhân = Thợ, nghệ sĩ
|
Nghĩa vụ quân sự = Đi quân dịch
|
Nghiêm túc = Nghiêm chỉnh
|
Nghiệp dư = Đi làm thêm (2nd job / nghề phụ, nghề tay trái)
|
Người nước ngoài = Ngoại kiều
|
Nhà khách = Khách sạn
|
Nhân thân = Thân nhân
|
Nhất quán = Luôn luôn, trước sau như một
|
Nhất trí = Đồng lòng, đồng ý
|
Nỗi niềm (tĩnh từ!) = Vẻ suy tư
|
Phản ánh = Phản ảnh
|
Phản biện = Phản đối
|
Phần cứng = Cương liệu
|
Phản hồi = Trả lời, hồi âm
|
Phần mềm = Nhu liệu
|
Phát sóng = Phát thanh
|
Phi khẩu = Phi trường, phi cảng
|
Phi vụ = Một vụ trao đổi thương mại (a business deal = thương
vụ)
|
Phó Tiến Sĩ = Cao Học
|
Phục hồi nhân phẩm = Hoàn lương
|
Phương án = Kế hoạch
|
Quá tải = Quá sức, quá mức
|
Quân hàm = Cấp bực
|
Quản lý = Quản trị, sở hữu
|
Quan tâm = Lo lắng
|
Quán triệt = Hiểu rõ
|
Quảng bá = Quảng cáo hay Truyền bá
|
Quảng trường = Công trường
|
Quy hoạch = Kế hoạch
|
Quy trình = Tiến trình
|
Sân bay = Phi trường
|
Sơ tán = Tản cư
|
Sốc (“shocked)” = Kinh hoàng, kinh ngạc, ngạc nhiên
|
Sự cố = Trở ngại
|
Sư = Sư đoàn
|
Sức khỏe công dân = Y tế công cộng
|
Tài chủ nước lạ = Tàu cộng xâm lăng
|
Tập đòan / Doanh nghiệp = Công ty
|
Tàu vũ trụ = Phi thuyền
|
Tên lửa = Hỏa tiễn
|
Tham gia lưu thông (xe cộ) = Lưu hành
|
Tham quan = Thăm viếng
|
Thân thương = Thân mến
|
Thanh lý = Thanh toán, chứng minh
|
Thi công = Làm
|
Thị phần = Thị trường
|
Thư giãn = Tỉnh táo, giải trí
|
Thu nhập = Lợi tức
|
Thuyết phục (tính) = Có lý (makes sense), hợp lý, tin được
|
Tiến công = Tấn công
|
Tiến độ = Tiến trình
|
Tiến sĩ hữu nghị = Tiến sĩ giấy - tiến sĩ zdỏm
|
Tiên tiến = Xuất sắc
|
Tiếp cận = Gần gũi, Giao tiếp
|
Tiếp thu = Tiếp nhận, thâu nhận, lãnh hội
|
Tiêu dùng = Tiêu thụ
|
Tố chất = Tư chất (cuả một người)
|
Tổ lái = Phi hành đòan
|
Tờ rơi = Truyền đơn
|
Tranh thủ = Cố gắng
|
Trí tuệ = Kiến thức
|
Triển khai = Khai triển
|
Tư duy = Suy nghĩ
|
Tư liệu = Tài liệu
|
Tư vấn = Cố vấn (conseiller)
|
Từ = Tiếng, chữ
|
Ùn tắc = Tắt nghẽn
|
Vận động viên = Lực sĩ
|
Vấn nạn = Vấn đề
|
Viện Ung Bướu = Viện Ung Thư
|
Vô tư = Tự nhiên
|
Xác tín = Chính xác
|
Xe con = Xe du lịch
|
Xe khách = Xe đò
|
Xử lý = Giải quyết, thi hành
|